Thiết bị chuyển mạch HPE JL382A OfficeConnect 1920S 48 Port 1G 4SFP Uplink Thiết bị chuyển mạch HPE JL382A OfficeConnect 1920S 48 Port 1G 4SFP Uplink
Thiết bị chuyển mạch HPE JL382A được thiết kế để hoạt động phù hợp với lớp Accees (lớp truy nhập mạng đầu cuối) với chi phí đầu tư là thấp trong dòng HPE OfficeConnect 1920S Switch Series.
Thiết bị chuyển mạch HPE JL382A được tăng cường bảo mật bằng cách sử dụng các công nghệ virtual LANs, link aggregation, hoặc IGMP Snooping boost uplink performance, và loop prevention enhances network reliability. Switch HPE JL382A  sử dụng điện AC 220V.

Thiết bị chuyển mạch HPE JL382A cho phép dễ dàng quản lý ngay cả bởi người dùng không biết kỹ thuật thông qua giao diện Wed trực quan, hỗ trợ HTTP và HTTP Secure (HTTPS)

Thiết bị chuyển mạch HPE JL382A được thiết kế theo chuẩn EIA 1U phù hợp với tất cả các loại tủ rack hoặc gắn trên tường.
JL382A Hãng HP Số lượng: 1 Chiếc


  •  
  • Thiết bị chuyển mạch HPE JL382A OfficeConnect 1920S 48 Port 1G 4SFP Uplink

  • Đăng ngày 06-07-2018 01:16:27 PM - 1106 Lượt xem
  • Mã sản phẩm: JL382A

  • Thiết bị chuyển mạch HPE JL382A được thiết kế để hoạt động phù hợp với lớp Accees (lớp truy nhập mạng đầu cuối) với chi phí đầu tư là thấp trong dòng HPE OfficeConnect 1920S Switch Series.
    Thiết bị chuyển mạch HPE JL382A được tăng cường bảo mật bằng cách sử dụng các công nghệ virtual LANs, link aggregation, hoặc IGMP Snooping boost uplink performance, và loop prevention enhances network reliability. Switch HPE JL382A  sử dụng điện AC 220V.

    Thiết bị chuyển mạch HPE JL382A cho phép dễ dàng quản lý ngay cả bởi người dùng không biết kỹ thuật thông qua giao diện Wed trực quan, hỗ trợ HTTP và HTTP Secure (HTTPS)

    Thiết bị chuyển mạch HPE JL382A được thiết kế theo chuẩn EIA 1U phù hợp với tất cả các loại tủ rack hoặc gắn trên tường.


Số lượng

Thông số kỹ thuật chi tiết của thiết bị chuyển mạch​ HPE JL382A

I/O ports and slots 48 RJ-45 autosensing 10/100/1000 ports (IEEE 802.3 Type 10BASE-T, IEEE 802.3u Type 100BASE-TX, IEEE 802.3ab Type 1000BASE-T); Duplex: 10BASE-T/100BASE-TX: half or full; 1000BASE-T: full only
4 SFP 100/1000 Mbps ports (IEEE 802.3z Type 1000BASE-X, IEEE 802.3u Type 100BASE-FX)
Additional ports and slots 4  SFP 100/1000 Mbps ports
Physical characteristics Dimensions: 17.42(w) x 9.69(d) x 1.73(h) in (44.25 x 24.61 x 4.39 cm) (1U height)
Weight: 6 lb (2.72 kg)
Memory and processor ARM Cortex-A9 @ 400 MHz, 256 MB SDRAM, 64 MB flash; packet buffer: 1.5 MB
Mounting and enclosure  
Performance 100 Mb Latency < 7.0 µs
1000 Mb Latency < 2.0 µs
ThrougHPEut up to 77.3 Mpps
Switching capacity: 104 Gbps
MAC address table size: 16,000 entries
Environment Operating temperature: 32°F to 104°F (0°C to 40°C)
Operating relative humidity: 5% to 95%, noncondensing
Nonoperating/Storage temperature:-40°F to 158°F (-40°C to 70°C)
Nonoperating/Storage relative humidity:15% to 95% @ 140°F (60°C)
Altitude: up to 16,404 ft (5 km)
Acoustic: No Fan
Electrical characteristics Frequency: 50/60 Hz
Voltage: 100 - 240 VAC, rated
Maximum power rating: 32.2 W
Notes: Maximum power rating and maximum heat dissipation are the worst-case theoretical : maximum numbers provided for planning the infrastructure with fully loaded PoE (if equipped), 100% traffic, all ports plugged in, and all modules populated
Safety UL 60950-1; IEC 60950-1; EN 60950-1; CAN/ CSA-C22.2 No. 60950-1; EN 60825-1
Emissions VCCI Class A; CNS 13438; ICES-003 Issue 5 Class A; FCC CFR 47 Part 15, Class A; EN 55032: 2015/CISPR-32
Device Management Web browser

  Ý kiến bạn đọc

Mã bảo mật   
     

 

Thống kê

  • Đang truy cập18
  • Hôm nay1,776
  • Tháng hiện tại31,034
  • Tổng lượt truy cập3,707,641
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây