Thiết bị chuyển mạch HPE JG922A được thiết kế để hoạt động phù hợp với lớp Accees (lớp truy nhập mạng đầu cuối) với chi phí đầu tư là thấp trong dòng HPE OfficeConnect 1920 Switch Series.
Thiết bị chuyển mạch HPE JG922A được tăng cường bảo mật bằng cách sử dụng các công nghệ virtual LANs, link aggregation, hoặc IGMP Snooping boost uplink performance, và loop prevention enhances network reliability. Switch HPE JG922A sử dụng điện AC 220V.
Thiết bị chuyển mạch HPE JG922A cho phép dễ dàng quản lý ngay cả bởi người dùng không biết kỹ thuật thông qua giao diện Wed trực quan, hỗ trợ HTTP và HTTP Secure (HTTPS)
Thiết bị chuyển mạch HPE JG922A được thiết kế theo chuẩn EIA 1U phù hợp với tất cả các loại tủ rack hoặc gắn trên tường.
Thông số kỹ thuật chi tiết của thiết bị chuyển mạch HPE JG922A:
I/O ports and slots | 8 RJ-45 auto-negotiating 10/100/1000 PoE+ ports (IEEE 802.3 Type 10BASE-T, IEEE 802.3u Type 100BASE-TX, IEEE 802.3ab Type 1000BASE-T, IEEE 802.3af PoE, IEEE 802.3at) 2 SFP 100/1000 Mbps slots (IEEE 802.3u Type 100BASE-FX, IEEE 802.3z Type 1000BASE-X S Supports a maximum of 8 autosensing 10/100/1000 ports plus 2 SFP 100/1000 slots |
Additional ports and slots | 1 RJ-45 console port to access limited CLI port |
Physical characteristics | Dimensions: 12.99(w) x 9.06(d) x 1.73(h) in (33 x 23 x 4.4 cm) (1U height) Weight: 6.5 lb (2.95 kg |
Memory and processor | MIPS @ 500 MHz, 32 MB flash, 128 MB SDRAM; packet buffer size: 512 KB |
Mounting and enclosure | wall, desktop and under table mounting |
Performance | 100 Mb Latency < 5 µs 1000 Mb Latency < 5 µs ThrougHPEut 14.8 Mpps (64-byte packets) Switching capacity: 20 Gbps MAC address table size: 8192 entries |
Environment | Operating temperature: 32°F to 104°F (0°C to 40°C) Operating relative humidity: 5% to 95%, noncondensing Nonoperating/Storage temperature:-40°F to 158°F (-40°C to 70°C) Nonoperating/Storage relative humidity:15% to 95% @ 140°F (60°C) Altitude: up to 16,404 ft (5 km) Acoustic: Pressure: 0 dB No Fan |
Electrical characteristics | Frequency: 50/60 Hz Voltage: 100 - 240 VAC, rated Maximum power rating: 94 W PoE power: 180 W PoE+ Notes: Maximum power rating and maximum heat dissipation are the worst-case theoretical : maximum numbers provided for planning the infrastructure with fully loaded PoE (if equipped), 100% traffic, all ports plugged in, and all modules populated |
Safety | UL 60950; IEC 60950-1; EN 60950-1; CAN/CSA-C22.2 No. 60950-1-03 |
Emissions | FCC part 15 Class A; VCCI Class A; EN 55022 Class A; CISPR 22 Class A; EN 55024; EN 61000-3-2 2000, 61000-3-3; ICES-003 Class A |
Management | IMC - Intelligent Management Center; limited command-line interface; Web browser; SNMP Manager; IEEE 802.3 Ethernet MIB |
Ý kiến bạn đọc