Thiết bị chuyển mạch HPE JG922A OfficeConnect 1920 8G PoE+ (180W) Switch Thiết bị chuyển mạch HPE JG922A OfficeConnect 1920 8G PoE+ (180W) Switch Thiết bị chuyển mạch HPE JG922A được thiết kế để hoạt động phù hợp với lớp Accees (lớp truy nhập mạng đầu cuối) với chi phí đầu tư là thấp trong dòng HPE OfficeConnect 1920 Switch Series.

Thiết bị chuyển mạch HPE JG922A được tăng cường bảo mật bằng cách sử dụng các công nghệ virtual LANs, link aggregation, hoặc IGMP Snooping boost uplink performance, và loop prevention enhances network reliability. Switch HPE JG922A ​ sử dụng điện AC 220V.

Thiết bị chuyển mạch HPE JG922A cho phép dễ dàng quản lý ngay cả bởi người dùng không biết kỹ thuật thông qua giao diện Wed trực quan, hỗ trợ HTTP và HTTP Secure (HTTPS)

Thiết bị chuyển mạch HPE JG922A được thiết kế theo chuẩn EIA 1U phù hợp với tất cả các loại tủ rack hoặc gắn trên tường.
JG922A Hãng HP Số lượng: 1 Chiếc


  •  
  • Thiết bị chuyển mạch HPE JG922A OfficeConnect 1920 8G PoE+ (180W) Switch

  • Đăng ngày 06-07-2018 02:01:58 PM - 989 Lượt xem
  • Mã sản phẩm: JG922A
  • Thiết bị chuyển mạch HPE JG922A được thiết kế để hoạt động phù hợp với lớp Accees (lớp truy nhập mạng đầu cuối) với chi phí đầu tư là thấp trong dòng HPE OfficeConnect 1920 Switch Series.

    Thiết bị chuyển mạch HPE JG922A được tăng cường bảo mật bằng cách sử dụng các công nghệ virtual LANs, link aggregation, hoặc IGMP Snooping boost uplink performance, và loop prevention enhances network reliability. Switch HPE JG922A ​ sử dụng điện AC 220V.

    Thiết bị chuyển mạch HPE JG922A cho phép dễ dàng quản lý ngay cả bởi người dùng không biết kỹ thuật thông qua giao diện Wed trực quan, hỗ trợ HTTP và HTTP Secure (HTTPS)

    Thiết bị chuyển mạch HPE JG922A được thiết kế theo chuẩn EIA 1U phù hợp với tất cả các loại tủ rack hoặc gắn trên tường.


Số lượng

Thông số kỹ thuật chi tiết của thiết bị chuyển mạch​ HPE JG922A:

I/O ports and slots 8 RJ-45 auto-negotiating 10/100/1000 PoE+ ports (IEEE 802.3 Type 10BASE-T, IEEE 802.3u Type 100BASE-TX, IEEE 802.3ab Type 1000BASE-T, IEEE 802.3af PoE, IEEE 802.3at)
2 SFP 100/1000 Mbps slots (IEEE 802.3u Type 100BASE-FX, IEEE 802.3z Type 1000BASE-X
S Supports a maximum of 8 autosensing 10/100/1000 ports plus 2 SFP 100/1000 slots
Additional ports and slots 1 RJ-45 console port to access limited CLI port
Physical characteristics Dimensions: 12.99(w) x 9.06(d) x 1.73(h) in (33 x 23 x 4.4 cm) (1U height)
Weight: 6.5 lb (2.95 kg
Memory and processor MIPS @ 500 MHz, 32 MB flash, 128 MB SDRAM; packet buffer size: 512 KB
Mounting and enclosure wall, desktop and under table mounting
Performance 100 Mb Latency < 5 µs
1000 Mb Latency < 5 µs
ThrougHPEut 14.8 Mpps (64-byte packets)
Switching capacity: 20 Gbps
MAC address table size: 8192 entries
Environment Operating temperature: 32°F to 104°F (0°C to 40°C)
Operating relative humidity: 5% to 95%, noncondensing
Nonoperating/Storage temperature:-40°F to 158°F (-40°C to 70°C)
Nonoperating/Storage relative humidity:15% to 95% @ 140°F (60°C)
Altitude: up to 16,404 ft (5 km)
Acoustic: Pressure: 0 dB No Fan
Electrical characteristics Frequency: 50/60 Hz
Voltage: 100 - 240 VAC, rated
Maximum power rating: 94 W
PoE power: 180 W PoE+
Notes: Maximum power rating and maximum heat dissipation are the worst-case theoretical : maximum numbers provided for planning the infrastructure with fully loaded PoE (if equipped), 100% traffic, all ports plugged in, and all modules populated
Safety UL 60950; IEC 60950-1; EN 60950-1; CAN/CSA-C22.2 No. 60950-1-03
Emissions FCC part 15 Class A; VCCI Class A; EN 55022 Class A; CISPR 22 Class A; EN 55024; EN 61000-3-2 2000, 61000-3-3; ICES-003 Class A
Management IMC - Intelligent Management Center; limited command-line interface; Web browser; SNMP Manager; IEEE 802.3 Ethernet MIB

  Ý kiến bạn đọc

Mã bảo mật   
     

 

Thống kê

  • Đang truy cập10
  • Hôm nay1,323
  • Tháng hiện tại108,105
  • Tổng lượt truy cập3,035,237
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây