Thiết bị chuyển mạch HPE JH330A được thiết kế để hoạt động phù hợp với lớp Accees (lớp truy nhập mạng đầu cuối) với chi phí đầu tư là thấp trong dòng Switch HPE OfficeConnect 1420 Switch Series.
Thiết bị chuyển mạch HPE JH330A được tăng cường bảo mật bằng cách sử dụng các công nghệ virtual LANs, link aggregation, hoặc IGMP Snooping boost uplink performance, và loop prevention enhances network reliability. Switch HPE JH330A sử dụng điện AC 220V.
Thiết bị chuyển mạch HPE JH330A cho phép dễ dàng quản lý ngay cả bởi người dùng không biết kỹ thuật thông qua giao diện Wed trực quan, hỗ trợ HTTP và HTTP Secure (HTTPS)
Thiết bị chuyển mạch HPE JH330A được thiết kế theo chuẩn EIA 19-inch 1U phù hợp với tất cả các loại tủ rack hoặc gắn trên tường.
Thông số kỹ thuật chi tiết của thiết bị chuyển mạch HPE JH330A :
I/O ports and slots | 8 RJ-45 autosensing 10/100/1000 ports (IEEE 802.3 Type 10BASE-T, IEEE 802.3u Type 100BASE-TX, IEEE 802.3ab Type 1000BASE-T); Media Type: Auto-MDIX; Duplex: 10BASE-T/100BASE-TX: half or full; 1000BASE-T: full only |
Additional ports and slots | |
Physical characteristics | Dimensions: 9.24(w) x 4.13(d) x 1.06(h) in (23.47 x 10.49 x 2.69 cm) Weight: 1.54 lb (0.7 kg) |
Memory and processor | 1.5 Mb |
Mounting and enclosure | Desktop (rear port) |
Performance | 100 Mb Latency < 3 µs 1000 Mb Latency < 2.6 µs Throughput up to up to 11.8 Mpps Switching capacity: 16 Gbps MAC address table size: 4096 entries |
Reliability | |
Environment | Operating temperature: 32°F to 104°F (0°C to 40°C) Operating relative humidity: 15% to 95% @ 104°F (40°C), noncondensing Nonoperating/Storage temperature: -40°F to 158°F (-40°C to 70°C) Nonoperating/Storage relative humidity:15% to 90% @ 149°F (65°C), noncondensing Acoustic:No Fan |
Electrical characteristics | Frequency: 50/60 Hz Voltage: 100 - 240 VAC, rated Maximum power rating: 80 W Notes: Maximum power rating and maximum heat dissipation are the worst-case theoretical maximum numbers provided for planning the infrastructure with fully loaded PoE (if equipped), 100% traffic, all ports plugged in, and all modules populated. |
Safety | CSA 22.2 No. 60950; EN 60950/IEC 60950; UL 60950-1 |
Emissions | FCC Rules Part 15, Subpart B Class A |
Ý kiến bạn đọc