Patch panel có loại 24-port dày 1U và 48-port dày 2U với mã màu T568A hoặc T658B đầu RJ45 8-position.
AMP NETCONNECT Category 5e Patch Panels được thiết kế với 6 cổng trên 1 modules, nó cho phép dán nhãn 9mm và 12mm hoặc là các biểu tượng màu. Những module 6 cổng RJ45 này cũng có thể được thay thế khi cần thiết.
Performance Data:
Frequency, MHz | Attenuation, dB | NEXT, dB | PS NEXT, dB | FEXT, dB | Return Loss, dB | |||||
Standard | Max. | Standard | Min. | Standard | Min. | Standard | Min. | Standard | Min. | |
1 | 0.1 | 0.05 | 65.0 | 85.9 | – | 83.9 | 65.0 | 83.5 | 35.0 | 54.2 |
4 | 0.1 | 0.05 | 65.0 | 72.7 | – | 70.9 | 63.1 | 73.1 | 35.0 | 47.8 |
8 | 0.1 | 0.05 | 64.9 | 66.9 | – | 65.0 | 57.0 | 67.5 | 35.0 | 42.8 |
10 | 0.1 | 0.05 | 63.0 | 64.9 | – | 63.0 | 55.1 | 65.5 | 35.0 | 41.0 |
16 | 0.2 | 0.10 | 58.9 | 60.7 | – | 58.9 | 51.0 | 61.5 | 35.0 | 37.2 |
20 | 0.2 | 0.10 | 57.0 | 58.9 | – | 57.1 | 49.1 | 59.8 | 34.0 | 35.5 |
25 | 0.2 | 0.10 | 55.0 | 56.9 | – | 55.1 | 47.1 | 57.8 | 32.0 | 33.7 |
31.25 | 0.2 | 0.10 | 53.1 | 54.9 | – | 53.0 | 45.2 | 55.8 | 30.1 | 31.8 |
62.5 | 0.3 | 0.15 | 47.1 | 49.0 | – | 46.7 | 39.2 | 50.2 | 24.1 | 26.2 |
100 | 0.4 | 0.20 | 43.0 | 44.5 | – | 41.9 | 35.1 | 45.9 | 20.0 | 22.6 |
155 | – | 0.26 | – | 36.5 | – | 36.2 | – | 28.3 | – | 16.2 |
200 | – | 0.29 | – | 32.0 | – | 34.0 | – | 26.1 | – | 14.0 |
250 | – | 0.32 | – | 27.8 | – | 32.0 | – | 24.1 | – | 12.0 |
300 | – | 0.36 | – | 26.0 | – | 30.5 | – | 22.6 | – | 10.5 |
350 | – | 0.38 | – | 23.5 | – | 29.1 | – | 21.2 | – | 9.1 |
Chất liệu:
Panel (406390 và 406332) - Nhôm sơn tĩnh điện màu đen
Panel (406330, 331, 332) - Bột thép đen phủ bề mặt
Thân Jack - Oxide Polyphenylene, 94V-0 rated
110 Blocks - Polycarbonate, 94V-0 rated
Điểm tiếp xúc trên Jack - Phosphorous bronze, được mạ vàng với đô dày 1.27µm [.000050in] ở khu vực cần thiết, mạ chì ít nhất 3.81µm [.000150in] cho khu vực xung quanh và mạ niken dày ít nhất 1.27µm [.000050in] trên lưỡi cắt.
Độ bền:
Modular Jack – 750 lần bấm
110 Blocks – 200 lần bấm
Ý kiến bạn đọc