Bảng quy đổi AWG sang mm2

Thứ ba - 10/07/2018 14:10
Chỉ số AWG là gì? AWG – American Wire Gauge là chỉ số chỉ cỡ dây dẫn theo tiêu chuẩn Mỹ. Chỉ số AWG có tỷ lệ nghịch với cỡ dây dẫn. AWG càng nhỏ thì đường kính dây dẫn càng lớn. Vì AWG được tính theo số lần qua khuôn kéo dây, để đạt được một dây có đường kính nhỏt thì cần phải kéo khối kim loại qua nhiều khuôn, số AWG chính là số khuôn mà dây được kéo qua. Số khuôn kéo càng ít (chỉ số AWG càng nhỏ) tương đương với cỡ dây càng lớn. Để có chất lượng âm thanh tốt, các chuyên gia khuyến cáo nên dùng dây có cỡ AWG 16 trở xuống, tương đương với đường kính sợi 1.29mm trở lên.
Bảng quy đổi AWG sang mm2
Để giúp cho các kỹ sư lựa chọn tốt hơn cho phần thiết kế hệ thống dây dẫn trong một dự án. Ngày hôm nay PVTEK xin gửi đến các bạn bảng chuyển đổi tiết diện giữa quy chuẩn của mỹ và châu á và phương pháp lựa chọn dây cho phù hợp nhu cầu sử dụng.

Đường kính dây n đường kính dn theo milimét (mm) bằng 0.127mm lần 92 nâng lên tới 36 điểm trừ số lượng ga, chia cho 39:

dn (mm) = 0.127 mm × 92(36-n)/39

0.127mm là đường kính của thước đo # 36.
Tính diện tích mặt cắt dây

Dải tiêu chuẩn chéo của dây n ga Một inch vuông (mm2) bằng pi chia cho 4 lần đường kính dây vuông d theo milimét (mm):

An (mm2) = (π/4)×dn2 = 0.012668 mm2 × 92(36-n)/19.5

Biểu đồ chuyển đổi AWG sang mm – mm2 – inch

 
AWG # DIAMETER
(MM)
DIAMETER
(INCH)
AREA
(MM2)
0000 (4/0) 11.6840 0.4600 107.2193
000 (3/0) 10.4049 0.4096 85.0288
00 (2/0) 9.2658 0.3648 67.4309
0 (1/0) 8.2515 0.3249 53.4751
1 7.3481 0.2893 42.4077
2 6.5437 0.2576 33.6308
3 5.8273 0.2294 26.6705
4 5.1894 0.2043 21.1506
5 4.6213 0.1819 16.7732
6 4.1154 0.1620 13.3018
7 3.6649 0.1443 10.5488
8 3.2636 0.1285 8.3656
9 2.9064 0.1144 6.6342
10 2.5882 0.1019 5.2612
11 2.3048 0.0907 4.1723
12 2.0525 0.0808 3.3088
13 1.8278 0.0720 2.6240
14 1.6277 0.0641 2.0809
15 1.4495 0.0571 1.6502
16 1.2908 0.0508 1.3087
17 1.1495 0.0453 1.0378
18 1.0237 0.0403 0.8230
19 0.9116 0.0359 0.6527
20 0.8118 0.0320 0.5176
21 0.7229 0.0285 0.4105
22 0.6438 0.0253 0.3255
23 0.5733 0.0226 0.2582
24 0.5106 0.0201 0.2047
25 0.4547 0.0179 0.1624
26 0.4049 0.0159 0.1288
27 0.3606 0.0142 0.1021
28 0.3211 0.0126 0.0810
29 0.2859 0.0113 0.0642
30 0.2546 0.0100 0.0509
31 0.2268 0.0089 0.0404
32 0.2019 0.0080 0.0320
33 0.1798 0.0071 0.0254
34 0.1601 0.0063 0.0201
35 0.1426 0.0056 0.0160
36 0.1270 0.0050 0.0127
37 0.1131 0.0045 0.0100
38 0.1007 0.0040 0.0080
39 0.0897 0.0035 0.0063
40 0.0799 0.0031 0.0050


Hãng Belden
 

 
 

Tác giả bài viết: PVTEK Việt Nam

Nguồn tin: pvtek.com.vn

Tổng số điểm của bài viết là: 75 trong 15 đánh giá

Xếp hạng: 5 - 15 phiếu bầu
Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Mã bảo mật   
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây